Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

gác dan

Academic
Friendly

Từ "gác dan" trong tiếng Việt có nghĩangười canh gác cửa ra vàonhững nơi như nhà sở (cơ quan) hoặc hãng buôn (công ty, cửa hàng). "Gác" có nghĩacanh giữ, bảo vệ, "dan" từ chỉ người, liên quan đến công việc canh gác.

Giải thích chi tiết:
  • Gác: hành động canh giữ, theo dõi để đảm bảo an ninh.
  • Dan: người, ở đây ám chỉ người thực hiện công việc canh gác.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Gác dan đứngcửa ra vào, kiểm tra giấy tờ của khách."

    • (Người gác cửa đứngcửa, kiểm tra giấy tờ của những người vào.)
  2. Câu nâng cao: "Trong những dịp lễ lớn, gác dan sẽ được tăng cường để đảm bảo an ninh cho tòa nhà."

    • (Vào các dịp lễ lớn, người canh gác sẽ được bổ sung thêm để giữ an toàn cho tòa nhà.)
Phân biệt các biến thể:
  • Gác có thể xuất hiện trong các từ khác như "gác xép" (tầng trên cùng), "gác chân" (để chân lên).
  • Dan có thể kết hợp với nhiều từ khác như "thuyền dan" (người lái thuyền), nhưng "gác dan" cụm từ chỉ nghề nghiệp cụ thể.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Người bảo vệ: Cũng có nghĩangười canh gác nhưng thường một vai trò rộng hơn, không chỉ đứngcửa còn kiểm tra an ninh toàn bộ khu vực.
  • Bảo vệ: Thường được dùng để chỉ những người làm việc trong lĩnh vực an ninh.
Từ liên quan:
  • Gác: Có thể hiểu hành động canh giữ, không chỉcửa cònnhiều nơi khác như gác đêm, gác an ninh.
  • Canh gác: Hành động theo dõi, bảo vệ một khu vực nào đó.
Chú ý:

"gác dan" có thể không phổ biến như các từ khác liên quan đến bảo vệ, nhưng vẫn mang trong mình nét văn hóa lịch sử trong việc bảo vệ các cửa ngõ, thể hiện sự tôn trọng đối với những người làm nghề này.

  1. gác-dan (F. gardien) dt., Người canh gác cửa ra vàonha sở hoặc hãng buôn.

Comments and discussion on the word "gác dan"